Học từ vựng tiếng hàn về thời gian

Học từ vựng theo các chủ đề khác nhau là cách mở rộng vốn từ hiệu quả nhất. Hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ với các bạn về những từ vựng tiếng hàn về thời gian.

Thường xuyên học từ vựng là các trau dồi vốn tiếng hàn nhanh nhất

Tổng hợp các từ vựng tiếng hàn về thời gian 

Thứ trong tuần 
요일: thứ
월요일: thứ 2
화요일: thứ 3
수요일: thứ 4
목요일: thứ 5
금요일: thứ 6
토요일: thứ 7
일요일: chủ nhật
평일: các ngày trong tuần
휴일: ngày nghỉ
오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?
오늘은 수요일 입니다: Hôm nay là thứ tư

Ngày 
일: ngày 
사일: ngày mùng 4
십일: ngày mùng mười
이십오일: ngày hai mươi năm
이십팔일: ngày hai mươi tám 
삼십일: ngày ba mươi

하루일 :  một ngày
이틀일:  hai ngày
삼일 :  ba ngày
사일:  bốn ngày
오일:  năm ngày

Tháng 
달:  tháng
이번달:  tháng này
다음달:  tháng sau
지난달: tháng trước
월/ 개월: tháng
초순:  đầu tháng
중순:  giữa tháng
월말:  cuối tháng
한달 :  một tháng
두달 :  hai tháng
오개월:  năm tháng
십일개월:  mười một tháng

Năm

년 :  Năm
올해 / 금년:  năm nay
작년:  năm ngoái
내년 /다음해: sang năm( năm sau)
내후년:  năm sau nữa
해:  năm
해당:  theo từng năm
연초:  đầu năm
연말:  cuối năm
일년:  một năm
이년:  hai năm
삼년 : ba năm
오년: năm năm
십년: mười năm
십오년: muời năm năm
이십년: hai mươi năm
일년육개월: một năm sáu tháng




Học tiếng hàn bằng hình ảnh là cách học dễ nhớ nhất 
Tuần 

주: tuần
이번주: tuần này
지난주: tuần trước
다음주: tuần sau
주말: cuối tuần
이번주말: cuối tuần này
지난주만: cuối tuần trước
다음주말: cuối tuần sau

주일 / 일주일: một tuần
매일 / 날마다: hàng ngày
매주: hàng tuần
매달/ 매월: hàng tháng
매년: hàng năm
주말마다: mỗi cuối tuần

Các từ vựng liên quan

시간:  thời gian
세월:  ngày tháng, thời gian, tháng năm
날짜:  ngày tháng
일시:  ngày giờ
과거:  quá khứ
현재:  hiện tại
미래:  tương lai

초: giây
분 : phút
시 : giờ
삼십분 :  ba mươi phút
십분 :   mươi phút
전 :  kém
지금몇시예요?  bây giờ là mấy giờ ?
네시오분전 :  bốn giờ kém năm
여섯시 : sáu giờ
일곱시: bảy giờ
다섯시반: năm giờ rưỡi
일곱시반/삼십분 :  bảy giờ rưỡi
열시십분:  mười giờ muời phút
열두시오분전 : mười hai giờ kém năm
한시간 : một tiếng đồng hồ
두시간이십분 :  hai tiếng mười hai phút
두시간후:  hai tiếng đồng hồ sau
다섯시까지 :  trước năm giờ

어제:  hôm qua
오늘:  hôm nay
내일:  ngày mai
모레:  ngày kia
글피:  ngày kìa
그제/ 그저께: hôm kia

아침 :  Sáng
점심 :  trưa
오후 :  Chiều
저녁 :  tối
밤:  ban đêm
낮 : ban ngày


Với những bạn mới bắt đầu học tiếng hàn sơ cấp sẽ cảm thấy khó khăn trong việc nhớ từ vựng. Bạn nên học từ những từ vựng đơn giản được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Hãy tạo cho mình một cuốn sổ từ vựng để việc học trở nên dễ dàng hơn. 

Hy vọng với những từ vựng tiếng hàn về thời gian được chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

3 cấu trúc so sánh trong tiếng hàn mà bạn nên biết

Bí quyết luyện viết tiếng Hàn theo chủ đề bắt đầu từ con số 0