Từ vựng tiếng hàn du lịch thường được sử dụng khi đi Hàn Quốc

Khi sang Hàn Quốc bạn nên trang bị cho mình một ít tiếng hàn để thuận tiện cho việc đi du lịch tại đây. Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học những từ vựng tiếng hàn du lịch qua bài viết sau nhé.
Muốn đi du lịch thuận lợi nên học tiếng hàn một ít
Hàn quốc là một trong các điểm đến hấp dẫn khách du lịch bởi vì đây là quê hương của món kimchi nổi tiếng. Không các thế nơi đây còn gìn giữ được các nét văn hóa cổ xưa cũng như các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể .Điển hình là cung điện hoàng gian tọa lạc ngay chính giữa thủ đô Seoul. Đối diện là quảng trường Gwanghwamun – nơi đặt bước tượng của 2 vị anh hung dân tộc đó là vua Sejong và tướng quân Lee Sun Shin.Vua Sejong là vị vua khai sinh ra vương triều Joseon đồng thời cũng là người sáng tạo ra bảng chữ cái Hàn Quốc . Còn tướng quân Lee Sun Shin là vị tướng nổi tiếng thời Joseon với 2 lần đánh bại quân xâm lược vào thế kỉ 16. Đây là điểm đến được dồi dào người lựa chọn khi đi Hàn Quốc. Hơn nữa đây là nơi bắt đầu của làm sóng hâm mộ hàn quốc. Chắc hẳn bạn đã từng xem một vài bộ phim hàn hay nghe những bản nhạc Kpop rồi đúng không? Với rất nhiều địa điểm đẹp đã từng xuất hiện trên phim hay trên MV ca nhạc. 
Ngoài quá trình đóng gói hành lý đi du lịch chu trình bạn nên trang bị cho mình một ít tiếng hàn là điều không thể thiếu được. Mặc dù tiếng Anh phổ biến song nếu bạn đi du lịch mà nói tiếng của đất nước họ không phải là điều thú vị sao.Không cần bạn giao tiếp giỏi bạn chỉ cần nhớ được những từ vựng tiếng hàn du lịch là được. Bởi vì có nghe mới hiểu người ta nói gì trong trường hợp họ không biết tiếng anh.Mặc dù bạn không nói được cả câu nhưng bạn nói được từ vựng thì họ cũng sẽ hiểu được bạn muốn gì.

Những từ vựng tiếng hàn du lịch 

역: nhà ga

스튜어디스 (stewardess) tiếp viên hàng không
짐꾼 : người vận chuyển

항공사 hãng hàng không
보관소 : chỗ gửi đồ

탑승하다 lên máy bay
검표원 : nhân viên kiểm vé

기내 trong máy bay

비행기표 : vé máy bay

탑승권 thẻ lên máy bay
여행객 : khách du lịch

안전벨트 dây an toàn

왕복표 : vé khứ hồi

조종사 phi công

편도표 : vé một chiều

비행시간 thời gian bay

국제선 : tuyến bay quốc tế

비행속도 tốc độ bay

국내선 : tuyến bay nội địa

비행고도 bay ở độ cao

승객 hành khách

비행경로 đường bay

차표 vé xe
이륙하다 cất cánh

쇼핑하다: đi mua sắm

착룍하다 hạ cánh

구경하다: đi ngắm cảnh

등산: leo núi

놀어가다: đi chơi

휴양지: nơi nghỉ dưỡng

해외여행: du lịch nước ngoài

해외관광: du lịch nước ngoài

외국인관광객: khách du lịch nước ngoài
해수욕장: bãi tắm biển

여권사진: ảnh hộ chiếu

여권: hộ chiếu

야경을 보다: ngắm cảnh ban đêm

시내곤광: tham quan nội thành

숙박료: tiền khách sạn

숙박: trọ

기차여행: du lịch tàu hỏa


관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan

관광지도: bản đồ du lịch


국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia

관광비: chi phí di du lịch

관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch

관광단: đoàn du lịch

관광명소: danh lam thắng cảnh

관광버스: xe buýt du lịch

관광 코스: tua du lịch

도보여행: du lịch đường bộ

문화관광부: bộ văn hóa – du lịch

벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào

배낭여행: đi du lịch ba lô

전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh

작품사진: ảnh tác phẩm

사진술: nghệ thuật chụp ảnh

사진기: máy ảnh

      바다낚시: câu cá biển

바다: biển



Với những từ vựng tiếng hàn du lịch trên hi vọng sẽ giúp ích đa dạng cho bạn khi vi vu sang Hàn. Chúc bạn có những chuyến đi vui vẻ bên người thân gia đình và bạn bè.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bí quyết luyện viết tiếng Hàn theo chủ đề bắt đầu từ con số 0

3 cấu trúc so sánh trong tiếng hàn mà bạn nên biết

Người mới học tiếng Hàn nên chọn sách giáo trình tiếng Hàn sơ cấp nào?